Đọc nhanh: 裁决理由 (tài quyết lí do). Ý nghĩa là: Lý do phán quyết.
裁决理由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lý do phán quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁决理由
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 将 由 大 陪审团 裁决
- Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
理›
由›
裁›