根由 gēnyóu
volume volume

Từ hán việt: 【căn do】

Đọc nhanh: 根由 (căn do). Ý nghĩa là: lai lịch; nguyên nhân; căn do; nguyên do; duyên cớ, căn duyên. Ví dụ : - 追问根由 truy hỏi nguyên do.

Ý Nghĩa của "根由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

根由 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lai lịch; nguyên nhân; căn do; nguyên do; duyên cớ

来历;缘故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

✪ 2. căn duyên

事物发展的根本或初始点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根由

  • volume volume

    - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

  • volume volume

    - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • volume volume

    - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 大家 dàjiā 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Mọi người không thể không say mê.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn 你动 nǐdòng 一根 yīgēn 毫毛 háomáo

    - không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa