Đọc nhanh: 根由 (căn do). Ý nghĩa là: lai lịch; nguyên nhân; căn do; nguyên do; duyên cớ, căn duyên. Ví dụ : - 追问根由 truy hỏi nguyên do.
根由 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lai lịch; nguyên nhân; căn do; nguyên do; duyên cớ
来历;缘故
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
✪ 2. căn duyên
事物发展的根本或初始点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根由
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
由›