Đọc nhanh: 正当理由 (chính đương lí do). Ý nghĩa là: lý do chính đáng, cơ sở hợp lý.
正当理由 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý do chính đáng
proper reason
✪ 2. cơ sở hợp lý
reasonable grounds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当理由
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
正›
理›
由›