Đọc nhanh: 道理 (đạo lí). Ý nghĩa là: sự thật; quy luật; nguyên tắc, lý; đạo lý; lý lẽ. Ví dụ : - 他讲的道理我明白了。 Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.. - 大家都知道这个道理。 Mọi người đều biết quy tắc này.. - 理解这个道理很重要。 Điều quan trọng là phải hiểu quy tắc này.
道理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự thật; quy luật; nguyên tắc
事物的规律
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 理解 这个 道理 很 重要
- Điều quan trọng là phải hiểu quy tắc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lý; đạo lý; lý lẽ
事情或论点的是非得失的根据;理由
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 你 说 的话 太有 道理 了
- Lời bạn nói quá có lý rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道理
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他 终于 醒 这 道理
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 他 的 主张 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 他 说 的话 没有 道理
- Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
道›