道理 dàolǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đạo lí】

Đọc nhanh: 道理 (đạo lí). Ý nghĩa là: sự thật; quy luật; nguyên tắc, lý; đạo lý; lý lẽ. Ví dụ : - 他讲的道理我明白了。 Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.. - 大家都知道这个道理。 Mọi người đều biết quy tắc này.. - 理解这个道理很重要。 Điều quan trọng là phải hiểu quy tắc này.

Ý Nghĩa của "道理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

道理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự thật; quy luật; nguyên tắc

事物的规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Mọi người đều biết quy tắc này.

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 这个 zhègè 道理 dàoli hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải hiểu quy tắc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lý; đạo lý; lý lẽ

事情或论点的是非得失的根据;理由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 讲不出 jiǎngbùchū 一点 yìdiǎn 道理 dàoli

    - Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 划痕 huáhén yǒu 道理 dàoli

    - Lời của hai bọn họ rất có lý.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 太有 tàiyǒu 道理 dàoli le

    - Lời bạn nói quá có lý rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道理

  • volume volume

    - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • volume volume

    - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 信奉 xìnfèng 佛教 fójiào de 道理 dàoli

    - Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú xǐng zhè 道理 dàoli

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • volume volume

    - de 主张 zhǔzhāng hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 道理 dàoli

    - Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao