Đọc nhanh: 犯罪 (phạm tội). Ý nghĩa là: phạm tội; gây tội. Ví dụ : - 他决定不再犯罪。 Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.. - 他们不应该犯罪。 Họ không nên phạm tội.. - 她知道他犯罪。 Cô ấy biết anh ta đã phạm tội.
犯罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm tội; gây tội
做出犯法的、应受处罚的事
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 她 知道 他 犯罪
- Cô ấy biết anh ta đã phạm tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 犯罪 với từ khác
✪ 1. 犯法 vs 犯罪
Giống:
- "犯法" và "犯罪" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "犯罪" cũng dùng để chỉ hành vi không tốt, những hành vi không tốt này không nhất định là hành vi phạm pháp, ví dụ như : lãng phí thức ăn cũng là phạm tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
罪›
kẻ tù tội; tù nhân; tù phạm
Trái Pháp Luật, Vi Phạm, Trái Phép
phạm pháp
Phi Pháp
phạm nhân; người bị giam; tù nhân
Tù Phạm, Tù Nhân
Phạm Pháp, Trái Phép, Không Tuân Thủ Luật Pháp
tội nhân; người có tội; tội phạm
Phạm Pháp, Trái Phép, Trái Luật
Phạm Nhân, Tội Phạm, Phạm
chứng cứ phạm tội; bằng chứng phạm tội
tội lỗicó tội
vi cảnh