Đọc nhanh: 犯罪者 (phạm tội giả). Ý nghĩa là: tội phạm, thủ phạm.
犯罪者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm
criminal
✪ 2. thủ phạm
perpetrator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪者
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
罪›
者›