非法 fēifǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phi pháp】

Đọc nhanh: 非法 (phi pháp). Ý nghĩa là: phi pháp; không hợp pháp; trái phép; trái luật, bất pháp. Ví dụ : - 非法收入 thu nhập phi pháp. - 非法活动 hoạt động phi pháp. - 非法占据 chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

Ý Nghĩa của "非法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. phi pháp; không hợp pháp; trái phép; trái luật

不合法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非法收入 fēifǎshōurù

    - thu nhập phi pháp

  • volume volume

    - 非法活动 fēifǎhuódòng

    - hoạt động phi pháp

  • volume volume

    - 非法 fēifǎ 占据 zhànjù

    - chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bất pháp

So sánh, Phân biệt 非法 với từ khác

✪ 1. 不法 vs 非法

Giải thích:

Giống:
- "不法" và "非法" đều là tính từ,đối tượng mà chúng bổ nghĩa có phạm vi khác nhau.
Khác:
- "非法" có thể được sử dụng như một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ, vừa có thể làm định nghĩa bổ nghĩa cho danh từ.
"不法" chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ.
- "非法 +" có thể được dùng làm tân ngữ.
Ví dụ: Bạn làm như vậy là bất hợp pháp và "不法" không thể sử dụng theo cách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非法

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ chāo le 非法 fēifǎ 资金 zījīn

    - Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • volume volume

    - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • volume volume

    - de 写作 xiězuò 笔法 bǐfǎ 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.

  • volume volume

    - de 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 非常 fēicháng 正确 zhèngquè

    - Phương pháp của anh ấy rất đúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 问题 wèntí de 看法 kànfǎ 是非 shìfēi

    - Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao