Đọc nhanh: 非法 (phi pháp). Ý nghĩa là: phi pháp; không hợp pháp; trái phép; trái luật, bất pháp. Ví dụ : - 非法收入 thu nhập phi pháp. - 非法活动 hoạt động phi pháp. - 非法占据 chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.
✪ 1. phi pháp; không hợp pháp; trái phép; trái luật
不合法
- 非法收入
- thu nhập phi pháp
- 非法活动
- hoạt động phi pháp
- 非法 占据
- chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bất pháp
So sánh, Phân biệt 非法 với từ khác
✪ 1. 不法 vs 非法
Giống:
- "不法" và "非法" đều là tính từ,đối tượng mà chúng bổ nghĩa có phạm vi khác nhau.
Khác:
- "非法" có thể được sử dụng như một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ, vừa có thể làm định nghĩa bổ nghĩa cho danh từ.
"不法" chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ.
- "非法 +的" có thể được dùng làm tân ngữ.
Ví dụ: Bạn làm như vậy là bất hợp pháp và "不法" không thể sử dụng theo cách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非法
- 政府 抄 了 非法 资金
- Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
- 他 的 方法 非常 正确
- Phương pháp của anh ấy rất đúng.
- 他们 的 想法 非常 接近
- Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
非›