Đọc nhanh: 泛 (phiếm.phủng). Ý nghĩa là: trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh, hiện ra; ửng; bốc, lan; lan tràn; ngập lụt. Ví dụ : - 树叶在水面上泛着。 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước.. - 木板在海上泛漂。 Tấm ván trôi nổi trên biển.. - 他脸上泛红。 Mặt anh ấy ửng đỏ.
泛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trôi nổi; trôi; nổi lềnh bềnh
在水上漂浮
- 树叶 在 水面 上泛 着
- Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 木板 在 海上 泛 漂
- Tấm ván trôi nổi trên biển.
✪ 2. hiện ra; ửng; bốc
透出;冒出
- 他 脸上 泛红
- Mặt anh ấy ửng đỏ.
- 湖面 泛着 波光
- Mặt hồ hiện ra ánh sáng.
✪ 3. lan; lan tràn; ngập lụt
泛滥
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
泛 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phù phiếm; không thực tế; rỗng tuếch; trống rỗng
肤浅;不深入
- 他 的 理解 很泛
- Hiểu biết của anh ấy rất nông cạn.
- 她 的 分析 有些 泛
- Phân tích của cô ấy không thực tế.
✪ 2. rộng; phiếm; chung chung
广泛;一般地
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 她 的 知识 很泛
- Kiến thức của cô ấy rất rộng.
✪ 3. ứa ra; ố vàng
泛黄
- 纸张 已经 泛 了 黄
- Tờ giấy đã bị ố vàng.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 她 的 知识 很泛
- Kiến thức của cô ấy rất rộng.
- 她 的 分析 有些 泛
- Phân tích của cô ấy không thực tế.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›