Đọc nhanh: 罪人 (tội nhân). Ý nghĩa là: tội nhân; người có tội; tội phạm. Ví dụ : - 他对忏悔的罪人一概慈悲为怀。 Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
罪人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội nhân; người có tội; tội phạm
有罪的人
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪人
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 你 怎能 随便 罪人 呢 ?
- Bạn sao có thể tùy tiện gán tội cho người khác?
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 她 只 想 做 个 好人 , 连 说句话 也 怕得罪人
- cô ấy chỉ muốn làm người dĩ hoà vi quý, nói một câu cũng sợ làm mất lòng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
罪›