Đọc nhanh: 有罪 (hữu tội). Ý nghĩa là: tội lỗi, có tội. Ví dụ : - 但我有罪 Nhưng tôi có tội.
有罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tội lỗi
guilty
- 但 我 有罪
- Nhưng tôi có tội.
✪ 2. có tội
负有罪责, 身担罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有罪
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 但 我 有罪
- Nhưng tôi có tội.
- 他 感到 有罪
- Anh ấy cảm thấy có lỗi.
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
罪›