有罪 yǒuzuì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tội】

Đọc nhanh: 有罪 (hữu tội). Ý nghĩa là: tội lỗi, có tội. Ví dụ : - 但我有罪 Nhưng tôi có tội.

Ý Nghĩa của "有罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tội lỗi

guilty

Ví dụ:
  • volume volume

    - dàn 有罪 yǒuzuì

    - Nhưng tôi có tội.

✪ 2. có tội

负有罪责, 身担罪名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有罪

  • volume volume

    - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • volume volume

    - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • volume volume

    - dàn 有罪 yǒuzuì

    - Nhưng tôi có tội.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy cảm thấy có lỗi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 训斥 xùnchì yǒu 什么 shénme 罪过 zuìguò

    - anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • volume volume

    - bèi 判刑 pànxíng 真是 zhēnshi 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao