不法 bùfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【bất pháp】

Đọc nhanh: 不法 (bất pháp). Ý nghĩa là: phạm pháp; trái phép; không tuân thủ luật pháp, bất pháp. Ví dụ : - 不法行为 hành vi phạm pháp. - 不法分子 phần tử phạm pháp

Ý Nghĩa của "不法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不法 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phạm pháp; trái phép; không tuân thủ luật pháp

违反法律的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不法行为 bùfǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp

  • volume volume

    - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

✪ 2. bất pháp

So sánh, Phân biệt 不法 với từ khác

✪ 1. 不法 vs 非法

Giải thích:

Giống:
- "不法" và "非法" đều là tính từ,đối tượng mà chúng bổ nghĩa có phạm vi khác nhau.
Khác:
- "非法" có thể được sử dụng như một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ, vừa có thể làm định nghĩa bổ nghĩa cho danh từ.
"不法" chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ.
- "非法 +" có thể được dùng làm tân ngữ.
Ví dụ: Bạn làm như vậy là bất hợp pháp và "不法" không thể sử dụng theo cách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不法

  • volume volume

    - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • volume volume

    - 不二法门 bùèrfǎmén

    - cùng một biện pháp.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 逃税 táoshuì 漏税 lòushuì

    - những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 不法行为 bùfǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp

  • volume volume

    - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao