Đọc nhanh: 监犯 (giám phạm). Ý nghĩa là: phạm nhân; người bị giam; tù nhân. Ví dụ : - 从前的人把监犯的头钉在尖桩上. Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
监犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm nhân; người bị giam; tù nhân
监狱中的犯人
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监犯
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 监狱 里 有 很多 犯人
- Nhà tù có rất nhiều tù nhân.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
监›