Đọc nhanh: 立功 (lập công). Ý nghĩa là: lập công. Ví dụ : - 立功受奖。 có công được thưởng.. - 一人立功,全家光荣。 một người lập công, cả nhà vinh quang.
立功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập công
建立功绩
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立功
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
立›