立功 lìgōng
volume volume

Từ hán việt: 【lập công】

Đọc nhanh: 立功 (lập công). Ý nghĩa là: lập công. Ví dụ : - 立功受奖。 có công được thưởng.. - 一人立功全家光荣。 một người lập công, cả nhà vinh quang.

Ý Nghĩa của "立功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

立功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập công

建立功绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - có công được thưởng.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立功

  • volume volume

    - 立大功 lìdàgōng

    - Ônh ấy lập đại công.

  • volume volume

    - 建功立业 jiàngōnglìyè

    - kiến công lập nghiệp.

  • volume volume

    - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • volume volume

    - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 立下 lìxià le 赫赫 hèhè 功勋 gōngxūn

    - Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • volume volume

    - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • volume volume

    - 儿子 érzi le gōng 做娘 zuòniáng de 脸上 liǎnshàng 好看 hǎokàn

    - Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao