Đọc nhanh: 重新犯罪者 (trọng tân phạm tội giả). Ý nghĩa là: Kẻ tái phạm tội.
重新犯罪者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ tái phạm tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新犯罪者
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 法院 裁判 他 犯有 严重 罪行
- Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
犯›
罪›
者›
重›