Đọc nhanh: 经济犯罪 (kinh tế phạm tội). Ý nghĩa là: Phạm tội kinh tế.
经济犯罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phạm tội kinh tế
西方经济犯罪概念概括起来,有如下几种观点:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济犯罪
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 他 已经 犯 了 谋杀罪
- Nhưng anh ta đã phạm tội giết người.
- 这名 罪犯 已经 被 判刑
- Tên tội phạm này đã bị kết án.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
犯›
经›
罪›