Đọc nhanh: 犯人 (phạm nhân). Ý nghĩa là: phạm nhân; tội phạm; phạm. Ví dụ : - 关押犯人 bỏ tù tội phạm. - 把犯人铐起来。 còng tay phạm nhân lại.. - 出 公事(处决犯人) hành quyết phạm nhân
犯人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm nhân; tội phạm; phạm
犯罪的人,特指在押的
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 把 犯人 铐起来
- còng tay phạm nhân lại.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯人
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
犯›