Đọc nhanh: 特长 (đặc trưởng). Ý nghĩa là: sở trường; năng khiếu; ưu điểm. Ví dụ : - 他的特长是绘画。 Sở trường của anh ấy là vẽ tranh.. - 她的特长是烹饪。 Sở trường của cô ấy là nấu ăn.. - 他的特长是体育。 Sở trường của anh ấy là thể thao.
特长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở trường; năng khiếu; ưu điểm
特别擅长的技能或特有的工作经验
- 他 的 特长 是 绘画
- Sở trường của anh ấy là vẽ tranh.
- 她 的 特长 是 烹饪
- Sở trường của cô ấy là nấu ăn.
- 他 的 特长 是 体育
- Sở trường của anh ấy là thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特长
- 它长 得 奇特
- Nó trông độc lạ.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 她 在 写作 方面 有 特长
- Cô ấy có sở trường về viết lách.
- 学生 们 展示 了 自己 的 特长
- Các học sinh đã thể hiện tài năng của mình.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
长›