Đọc nhanh: 拿手 (nã thủ). Ý nghĩa là: giỏi; sở trường; tài năng; tài ba; đặc sắc; điệu nghệ. Ví dụ : - 画山水画儿他很拿手。 Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .. - 她的拿手菜是红烧肉。 Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.. - 我拿手的技能是绘画。 Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.
拿手 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi; sở trường; tài năng; tài ba; đặc sắc; điệu nghệ
(对某种技术) 擅长
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 拿手 的 技能 是 绘画
- Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 拿手 với từ khác
✪ 1. 擅长 vs 拿手
"擅长" là một động từ, có thể mang tân ngữ, "拿手" là một tính từ, không thể mang tân ngữ và chỉ làm được định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
- 他 伸手 去 拿 这 本书
- Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拿›