拿手 náshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nã thủ】

Đọc nhanh: 拿手 (nã thủ). Ý nghĩa là: giỏi; sở trường; tài năng; tài ba; đặc sắc; điệu nghệ. Ví dụ : - 画山水画儿他很拿手。 Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .. - 她的拿手菜是红烧肉。 Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.. - 我拿手的技能是绘画。 Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.

Ý Nghĩa của "拿手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

拿手 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi; sở trường; tài năng; tài ba; đặc sắc; điệu nghệ

(对某种技术) 擅长

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà 山水画 shānshuǐhuà ér hěn 拿手 náshǒu

    - Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .

  • volume volume

    - de 拿手菜 náshǒucài shì 红烧肉 hóngshāoròu

    - Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.

  • volume volume

    - 拿手 náshǒu de 技能 jìnéng shì 绘画 huìhuà

    - Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 拿手 với từ khác

✪ 1. 擅长 vs 拿手

Giải thích:

"擅长" là một động từ, có thể mang tân ngữ, "拿手" là một tính từ, không thể mang tân ngữ và chỉ làm được định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 一把 yībǎ 扇子 shànzi

    - Tay anh ấy cầm một cái quạt.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 拿走 názǒu le

    - Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 一根 yīgēn 拐杖 guǎizhàng

    - Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 家伙 jiāhuo 准备 zhǔnbèi 防身 fángshēn

    - Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.

  • volume volume

    - cóng 褚里 chǔlǐ 拿出 náchū 手机 shǒujī

    - Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 热得 rèdé 人直 rénzhí 冒汗 màohàn zhe 扇子 shànzi 手不停挥 shǒubùtínghuī

    - Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao