专长 zhuāncháng
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên trưởng】

Đọc nhanh: 专长 (chuyên trưởng). Ý nghĩa là: sở trường; sở trường đặc biệt. Ví dụ : - 学有专长 học có sở trường.. - 发挥各人的专长。 phát huy sở trường của từng người.

Ý Nghĩa của "专长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

专长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sở trường; sở trường đặc biệt

专门的学问技能;特长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学有专长 xuéyǒuzhuāncháng

    - học có sở trường.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 各人 gèrén de 专长 zhuāncháng

    - phát huy sở trường của từng người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专长

  • volume volume

    - 学有专长 xuéyǒuzhuāncháng

    - học có sở trường.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 各人 gèrén de 专长 zhuāncháng

    - phát huy sở trường của từng người.

  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 发挥 fāhuī 专长 zhuāncháng de 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng xīn 研究 yánjiū 似乎 sìhū shì 第一个 dìyígè 专门 zhuānmén 研究 yánjiū 乐观 lèguān 长寿 chángshòu 之间 zhījiān de 关系 guānxì de

    - Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • volume volume

    - 她们 tāmen dōu 长得 zhǎngde 很漂亮 hěnpiàoliàng 曾经 céngjīng zài 一个 yígè 上流 shàngliú de 专科学校 zhuānkēxuéxiào 受过 shòuguò 教育 jiàoyù

    - Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.

  • volume volume

    - de 履历表 lǚlìbiǎo 不是 búshì liè le 一堆 yīduī 特殊 tèshū 专长 zhuāncháng ma

    - Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao