Đọc nhanh: 专长 (chuyên trưởng). Ý nghĩa là: sở trường; sở trường đặc biệt. Ví dụ : - 学有专长 học có sở trường.. - 发挥各人的专长。 phát huy sở trường của từng người.
专长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở trường; sở trường đặc biệt
专门的学问技能;特长
- 学有专长
- học có sở trường.
- 发挥 各人 的 专长
- phát huy sở trường của từng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专长
- 学有专长
- học có sở trường.
- 发挥 各人 的 专长
- phát huy sở trường của từng người.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
- 我 的 履历表 不是 列 了 一堆 特殊 专长 吗
- Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
长›