Đọc nhanh: 擅长 (thiện trưởng). Ý nghĩa là: giỏi; sành; sở trường. Ví dụ : - 小王擅长打篮球。 Tiểu Vương giỏi chơi bóng rổ.. - 我妹妹擅长跳舞。 Em gái tôi giỏi nhảy múa.. - 我擅长解决问题。 Tôi giỏi giải quyết vấn đề.
擅长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi; sành; sở trường
在某方面有特长
- 小王 擅长 打篮球
- Tiểu Vương giỏi chơi bóng rổ.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 我 擅长 解决问题
- Tôi giỏi giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擅长
✪ 1. 擅长于 + Động từ/ Danh từ
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 她 擅长于 烹饪 美食
- Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.
So sánh, Phân biệt 擅长 với từ khác
✪ 1. 善于 vs 擅长
- Ngoại trừ một số từ như "辞令", thì "善于" thường đi với động từ, làm tân ngữ và không thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ, "擅长" có thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ.
- "擅长" được phó từ chỉ mức độ tu sức, nhưng "善于" thì không thể.
✪ 2. 擅长 vs 拿手
"擅长" là một động từ, có thể mang tân ngữ, "拿手" là một tính từ, không thể mang tân ngữ và chỉ làm được định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅长
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 他 擅长 处理 人际 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.
- 他 擅长 做饭
- Anh ấy giỏi nấu ăn.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 不 太 擅长 与 人 沟通
- Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擅›
长›