Đọc nhanh: 特此 (đặc thử). Ý nghĩa là: nhân đây; đặc biệt ở đây. Ví dụ : - 特此奉达 nhân đây xin báo cho biết.. - 该银行已开出保兑信用证,特此通知. Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.. - 特此布告 đặc biệt thông báo ở đây
特此 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân đây; đặc biệt ở đây
公文、书信用语,表示为某件事特别在这里通知、公告、奉告等等
- 特此 奉达
- nhân đây xin báo cho biết.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 特此 布告
- đặc biệt thông báo ở đây
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特此
- 特此 布告
- đặc biệt thông báo ở đây
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 特此 奉达
- nhân đây xin báo cho biết.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 此 闺门 造型 很 独特
- Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 此绅 材质 很 特别
- Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
特›