Đọc nhanh: 善于 (thiện ư). Ý nghĩa là: giỏi; khéo; sở trường. Ví dụ : - 他善于学习新知识。 Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.. - 他善于调动积极性。 Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.. - 他善于创造新想法。 Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
善于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi; khéo; sở trường
(在某方面)擅长
- 他 善于 学习 新 知识
- Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 善于 với từ khác
✪ 1. 善于 vs 擅长
- Ngoại trừ một số từ như "辞令", thì "善于" thường đi với động từ, làm tân ngữ và không thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ, "擅长" có thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ.
- "擅长" được phó từ chỉ mức độ tu sức, nhưng "善于" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善于
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 善于 用人
- giỏi dùng người; có tài dùng người
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
善›