善于 shànyú
volume volume

Từ hán việt: 【thiện ư】

Đọc nhanh: 善于 (thiện ư). Ý nghĩa là: giỏi; khéo; sở trường. Ví dụ : - 他善于学习新知识。 Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.. - 他善于调动积极性。 Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.. - 他善于创造新想法。 Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

Ý Nghĩa của "善于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

善于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi; khéo; sở trường

(在某方面)擅长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善于 shànyú 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 调动 diàodòng 积极性 jījíxìng

    - Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 创造 chuàngzào xīn 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 善于 với từ khác

✪ 1. 善于 vs 擅长

Giải thích:

- Ngoại trừ một số từ như "辞令", thì "善于" thường đi với động từ, làm tân ngữ và không thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ, "擅长" có thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ.
- "擅长" được phó từ chỉ mức độ tu sức, nhưng "善于" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善于

  • volume volume

    - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • volume volume

    - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 用人 yòngrén

    - giỏi dùng người; có tài dùng người

  • volume volume

    - 善于 shànyú 拼写 pīnxiě

    - Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 处理 chǔlǐ 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 调动 diàodòng 积极性 jījíxìng

    - Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao