Đọc nhanh: 个人特长 (cá nhân đặc trưởng). Ý nghĩa là: Sở trường; chuyên môn cá nhân. Ví dụ : - 个人特长:擅长小学、初中、高中英语教学。 Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
个人特长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sở trường; chuyên môn cá nhân
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人特长
- 他 这个 人 特别 熊
- Anh ấy là người rất hèn nhát.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 每个 人 的 生命 都 很 独特
- Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.
- 他 对 每个 人 都 有 独特 的 称呼
- Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 每个 人 都 有 自己 独特 的 伎 能
- Mỗi người đều có kỹ năng riêng độc đáo của mình.
- 我 曾经 在 蒙特卡洛 还有 个 西班牙人 男友 呢
- Tôi đã từng có một người Tây Ban Nha ở Monte Carlo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
特›
长›