shuí
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ】

Đọc nhanh: (thuỳ). Ý nghĩa là: ai (câu hỏi đề cập đến người được hỏi), ai (trong câu hỏi tu từ), ai; ai đó; bất kì ai (không chắc chắn). Ví dụ : - 谁帮你解决了问题? Ai đã giúp bạn giải quyết vấn đề?. - 谁会参加今晚的聚会? Ai sẽ tham dự buổi tụ tập tối nay?. - 谁会相信这种谎言? Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. ai (câu hỏi đề cập đến người được hỏi)

问题指的是被问到的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí bāng 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Ai đã giúp bạn giải quyết vấn đề?

  • volume volume

    - shuí huì 参加 cānjiā 今晚 jīnwǎn de 聚会 jùhuì

    - Ai sẽ tham dự buổi tụ tập tối nay?

✪ 2. ai (trong câu hỏi tu từ)

用于反问句,表示没有一个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí huì 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 谎言 huǎngyán

    - Ai sẽ tin vào lời nói dối này chứ?

  • volume volume

    - 这么 zhème 简单 jiǎndān de shì shuí 不会 búhuì

    - Việc đơn giản thế này, ai mà không biết chứ?

✪ 3. ai; ai đó; bất kì ai (không chắc chắn)

指不能肯定的人,包括不知道的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái lái de rén shì shuí

    - Người vừa đến là ai vậy?

  • volume volume

    - shuí 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi de

    - Ai đã nói cho bạn tin này vậy?

✪ 4. ai; mọi người; bất cứ ai (trong một phạm vi nhất định)

表示任何人或无论什么人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí zuò 这件 zhèjiàn shì dōu 容易 róngyì

    - Ai làm việc này cũng không dễ dàng.

  • volume volume

    - shuí 不能 bùnéng 打扰 dǎrǎo 工作 gōngzuò

    - Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.

✪ 5. ai; bất kì ai (lặp lại trong câu, dùng để chỉ một người)

在句子中重复,用来指代一个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí bāng le jiù 感谢 gǎnxiè shuí

    - Ai giúp tôi, tôi sẽ cảm ơn người đó.

  • volume volume

    - shuí 愿意 yuànyì zuò jiù 支持 zhīchí shuí

    - Ai sẵn lòng làm, tôi sẽ ủng hộ người đó.

✪ 6. ai (làm cả chủ ngữ và tân ngữ)

使主语和宾语都指两个不同的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng shuí shuí jiù lái zhǎo

    - Bạn đợi ai, người đó sẽ đến gặp bạn.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn shuí shuí jiù 支持 zhīchí

    - Bạn tin ai, người đó sẽ ủng hộ bạn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 谁 vs 什么人

Giải thích:

"" là đại từ nhân xưng và "什么人" là cụm từ bao gồm"什么" và danh từ "", cả hai danh từ này đều có thể được dùng để chỉ một người.
Tuy nhiên, "什么人" dùng để chỉ một người nghề nghiệp, giới tính, tính cách, mối quan hệ với nhau, v.v., "" hỏi tên người đó.
"" có thể có nghĩa là ảo, cụ thể hoặc tùy ý, nhưng "什么人" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 弟兄 dìxiōng 三个 sāngè 就是 jiùshì 脾气好 píqihǎo shuí dōu 顺溜 shùnliū

    - trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.

  • volume volume

    - 鹿 zài shuí shǒu 未知 wèizhī

    - Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 大公无私 dàgōngwúsī duì shuí néng 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • volume volume

    - hěn xiōng shuí dōu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.

  • volume volume

    - hěn hǎo shuí dōu 喜欢 xǐhuan 接近 jiējìn

    - Anh ấy rất tốt, ai cũng muốn đến gần.

  • volume volume

    - 假意 jiǎyì xiào zhe wèn 刚来 gānglái de 这位 zhèwèi shì shuí ne

    - anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'

  • volume volume

    - hěn jué shuí 的话 dehuà dōu tīng

    - Anh ấy rất bướng, không nghe lời ai cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao