Đọc nhanh: 纯属 (thuần thuộc). Ý nghĩa là: ngay, tinh khiết và đơn giản, tuyệt đối. Ví dụ : - 这只是纯属巧合,并不故意来找你的 Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
纯属 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngay
outright
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
✪ 2. tinh khiết và đơn giản
pure and simple
✪ 3. tuyệt đối
sheer
✪ 4. hoàn toàn
to be purely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯属
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 提纯 金属
- tinh luyện kim loại
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
纯›