Đọc nhanh: 补习学校 (bổ tập học hiệu). Ý nghĩa là: trường bổ túc.
补习学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường bổ túc
专为学生补习知识开设的学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补习学校
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 补习学校
- trường bổ túc
- 她 在 英国 学校 学习
- Cô học ở một trường học ở Anh.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 我们 在 学校 学习 汉语
- Chúng tôi học tiếng Trung ở trường.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
校›
补›