Đọc nhanh: 补习 (bổ tập). Ý nghĩa là: học bổ túc; bổ túc; bù đắp; học bù; học bổ sung. Ví dụ : - 补习学校。 trường bổ túc. - 补习功课。 bổ túc bài vở
补习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học bổ túc; bổ túc; bù đắp; học bù; học bổ sung
为了补足某种知识,在业余或课外学习
- 补习学校
- trường bổ túc
- 补习功课
- bổ túc bài vở
So sánh, Phân biệt 补习 với từ khác
✪ 1. 补课 vs 补习
"补课" là cụm động tân, không thể đi kèm với định ngữ, "补习" có thể đi kèm với định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补习
- 补习功课
- bổ túc bài vở
- 补习学校
- trường bổ túc
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
补›