补习 bǔxí
volume volume

Từ hán việt: 【bổ tập】

Đọc nhanh: 补习 (bổ tập). Ý nghĩa là: học bổ túc; bổ túc; bù đắp; học bù; học bổ sung. Ví dụ : - 补习学校。 trường bổ túc. - 补习功课。 bổ túc bài vở

Ý Nghĩa của "补习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

补习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học bổ túc; bổ túc; bù đắp; học bù; học bổ sung

为了补足某种知识,在业余或课外学习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 补习学校 bǔxíxuéxiào

    - trường bổ túc

  • volume volume

    - 补习功课 bǔxígōngkè

    - bổ túc bài vở

So sánh, Phân biệt 补习 với từ khác

✪ 1. 补课 vs 补习

Giải thích:

"补课" là cụm động tân, không thể đi kèm với định ngữ, "补习" có thể đi kèm với định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补习

  • volume volume

    - 补习功课 bǔxígōngkè

    - bổ túc bài vở

  • volume volume

    - 补习学校 bǔxíxuéxiào

    - trường bổ túc

  • volume volume

    - 不够 bùgòu zài 找补 zhǎobu 点儿 diǎner

    - không đủ thì bù thêm một ít.

  • volume volume

    - 补习 bǔxí le 几个 jǐgè yuè 照说 zhàoshuō zhè 试题 shìtí 应该 yīnggāi néng zuò 出来 chūlái

    - Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao