Đọc nhanh: 八方呼应 (bát phương hô ứng). Ý nghĩa là: tám phương hô ứng; khắp nơi hưởng ứng; phối hợp nhịp nhàng.
八方呼应 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tám phương hô ứng; khắp nơi hưởng ứng; phối hợp nhịp nhàng
形容个方面都彼此呼应,互相配合现多用于贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八方呼应
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
呼›
应›
方›