照直 zhàozhí
volume volume

Từ hán việt: 【chiếu trực】

Đọc nhanh: 照直 (chiếu trực). Ý nghĩa là: đi thẳng (tiến lên phía trước), nói thẳng; thẳng đuồn đuộc (nói chuyện). Ví dụ : - 照直走 đi thẳng. - 照直往东就是菜市。 đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.. - 有话就照直说不要吞吞吐吐的。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

Ý Nghĩa của "照直" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đi thẳng (tiến lên phía trước)

沿着直线 (前进)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 照直 zhàozhí zǒu

    - đi thẳng

  • volume volume

    - 照直 zhàozhí 往东 wǎngdōng 就是 jiùshì 菜市 càishì

    - đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.

✪ 2. nói thẳng; thẳng đuồn đuộc (nói chuyện)

(说话) 直截了当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà jiù 照直说 zhàozhíshuō 不要 búyào 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照直

  • volume volume

    - 照直 zhàozhí zǒu

    - đi thẳng

  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà jiù 照直说 zhàozhíshuō 不要 búyào 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chēng shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.

  • volume volume

    - 照直 zhàozhí 往东 wǎngdōng 就是 jiùshì 菜市 càishì

    - đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu dāi zài 室内 shìnèi

    - Cô ấy ở trong nhà cả ngày.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往东 wǎngdōng jiù dào le

    - Đi thẳng về hướng đông thì đến.

  • - shì de 宝贝 bǎobèi 我会 wǒhuì 一直 yìzhí 照顾 zhàogu

    - Em là báu vật của anh, anh sẽ luôn chăm sóc em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao