Đọc nhanh: 应急照明 (ứng cấp chiếu minh). Ý nghĩa là: đèn chiếu sáng khẩn cấp.
应急照明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn chiếu sáng khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急照明
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
急›
明›
照›