Đọc nhanh: 罩 (tráo.trạo). Ý nghĩa là: đồ đậy; cái chụp, áo khoác; áo choàng, cái lồng; lồng. Ví dụ : - 这个灯罩十分精美。 Cái chụp đèn này rất tinh xảo.. - 这个灯罩是手工制作的。 Cái chụp đèn này được làm thủ công.. - 这件罩衣很实用。 Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
罩 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đồ đậy; cái chụp
(罩儿) 罩子
- 这个 灯罩 十分 精美
- Cái chụp đèn này rất tinh xảo.
- 这个 灯罩 是 手工 制作 的
- Cái chụp đèn này được làm thủ công.
✪ 2. áo khoác; áo choàng
(罩儿) 外罩;罩衣
- 这件 罩衣 很 实用
- Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
- 这件 罩衣 十分 好看
- Chiếc áo khoác này rất đẹp.
✪ 3. cái lồng; lồng
捕鱼;养鸡等的竹笼
- 这个 罩 里 鸡 很多
- Trong cái lồng này có rất nhiều gà.
- 那罩 养鸡 正合适
- Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.
✪ 4. họ Tráo
姓
- 他 姓 罩
- Anh ấy họ Tráo.
罩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; che phủ; bao phủ
遮盖;扣住;套在外面
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
✪ 2. cái lờ (bắt cá)
捕鱼用的竹器;圆筒形;上小下大;无顶无底
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 竹罩 能 捕到 很多 种类 的 鱼
- Lờ tre có thể bắt được nhiều loại cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罩
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 是不是 就是 弗兰基 发现 的 轮毂罩
- Đó không phải là cái mũ mà Frankie tìm thấy sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罩›