Đọc nhanh: 烦冗 (phiền nhũng). Ý nghĩa là: bộn bề; phức tạp; rắc rối (công việc), rườm rà; dài dòng; lê thê (văn chương), bộn rộn.
烦冗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bộn bề; phức tạp; rắc rối (công việc)
(事务) 繁杂
✪ 2. rườm rà; dài dòng; lê thê (văn chương)
(文章) 烦琐冗长
✪ 3. bộn rộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦冗
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冗›
烦›