Đọc nhanh: 一举一动 (nhất cử nhất động). Ý nghĩa là: nhất cử nhất động. Ví dụ : - 她的一举一动都优美。 Nhất cử nhất động của cô ấy đều duyên dáng.
一举一动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất cử nhất động
一举一动:汉语成语
- 她 的 一举一动 都 优美
- Nhất cử nhất động của cô ấy đều duyên dáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举一动
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 我 观察 他 的 一举一动
- Tôi quan sát mọi cử động của anh ấy.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
- 他 的 举动 显示 一片 好心
- Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.
- 她 的 一举一动 都 优美
- Nhất cử nhất động của cô ấy đều duyên dáng.
- 那 是 一个 突然 的 举动
- Đó là một động thái đột ngột
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
举›
动›