Đọc nhanh: 冥思苦索 (minh tư khổ tác). Ý nghĩa là: lao công khổ tứ (tìm tòi).
冥思苦索 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao công khổ tứ (tìm tòi)
深沉地思索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥思苦索
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
思›
索›
苦›