Đọc nhanh: 一言一动 (nhất ngôn nhất động). Ý nghĩa là: (một người) mọi lời nói và việc làm (thành ngữ).
一言一动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (một người) mọi lời nói và việc làm (thành ngữ)
(one's) every word and deed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言一动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
动›
言›