Đọc nhanh: 灵命 (linh mệnh). Ý nghĩa là: y của Chua, ý chí của thiên đàng.
灵命 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. y của Chua
the will of God
✪ 2. ý chí của thiên đàng
the will of Heaven
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
灵›