Đọc nhanh: 空灵 (không linh). Ý nghĩa là: linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường. Ví dụ : - 这空灵的妙景难以描绘。 cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.. - 空灵的笔触。 bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
空灵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường
灵活而不可捉摸
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空灵
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
空›