Đọc nhanh: 浮皮潦草 (phù bì lạo thảo). Ý nghĩa là: qua loa; cẩu thả; lơ là.
浮皮潦草 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; cẩu thả; lơ là
形容不认真,不仔细也说肤皮潦草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮皮潦草
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 潦草
- viết ngoáy; viết nguệch ngoạc
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
潦›
皮›
草›