工整 gōngzhěng
volume volume

Từ hán việt: 【công chỉnh】

Đọc nhanh: 工整 (công chỉnh). Ý nghĩa là: tinh tế; cẩn thận; ngay ngắn; nắn nót; chỉnh, chân phương. Ví dụ : - 字写得工整极了。 chữ viết rất ngay ngắn.

Ý Nghĩa của "工整" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工整 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tinh tế; cẩn thận; ngay ngắn; nắn nót; chỉnh

细致整齐;不潦草

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě 工整 gōngzhěng 极了 jíle

    - chữ viết rất ngay ngắn.

✪ 2. chân phương

合乎法度; 端正

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工整

  • volume volume

    - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • volume volume

    - 大力 dàlì 整顿 zhěngdùn 提升 tíshēng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy làm việc cả một ngày.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 落字 luòzì 工整 gōngzhěng yòu 漂亮 piàoliàng

    - Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 放松 fàngsōng 一下 yīxià ba

    - Làm việc cả ngày rồi, thư giãn chút đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao