Đọc nhanh: 肤皮潦草 (phu bì lạo thảo). Ý nghĩa là: qua loa; cẩu thả.
肤皮潦草 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; cẩu thả
见〖浮皮潦草〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤皮潦草
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 他 对 问题 的 看法 太 皮肤 了
- Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
- 她 做 了 去除 皱纹 的 疗程 , 皮肤 看起来 更 紧致 了
- Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潦›
皮›
肤›
草›