Đọc nhanh: 丝毫不差 (ty hào bất sai). Ý nghĩa là: chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ), chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất.
丝毫不差 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ)
accurate to perfection (idiom)
✪ 2. chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất
precise to the finest detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝毫不差
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 她 丝 毫不在意 别人 的 看法
- Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丝›
差›
毫›