Đọc nhanh: 补漏洞 (bổ lậu động). Ý nghĩa là: bù đắp; bổ sung (bù đắp những chỗ thiếu sót, không chu đáo cho được hoàn mỹ).
补漏洞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù đắp; bổ sung (bù đắp những chỗ thiếu sót, không chu đáo cho được hoàn mỹ)
比喻只为使某事趋于完善而弥补其缺陷和不周密的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补漏洞
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 补苴罅漏
- che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 漏洞 被 黑客 利用 了
- Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
漏›
补›