Đọc nhanh: 漫天要价 (mạn thiên yếu giá). Ý nghĩa là: để hỏi giá cao ngất trời. Ví dụ : - 漫天要价,就地还钱。 rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
漫天要价 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỏi giá cao ngất trời
to ask for sky-high prices
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天要价
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
天›
漫›
要›