点水不漏 diǎn shuǐ bù lòu
volume volume

Từ hán việt: 【điểm thuỷ bất lậu】

Đọc nhanh: 点水不漏 (điểm thuỷ bất lậu). Ý nghĩa là: giọt nước tràn ly không một giọt (thành ngữ); (nghĩa bóng) chu đáo và hoàn toàn nghiêm ngặt, kín nước.

Ý Nghĩa của "点水不漏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点水不漏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giọt nước tràn ly không một giọt (thành ngữ); (nghĩa bóng) chu đáo và hoàn toàn nghiêm ngặt

not one drop of water leaks (idiom); fig. thoughtful and completely rigorous

✪ 2. kín nước

watertight

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点水不漏

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 茶壶 cháhú de 嘴儿 zuǐér 不漏水 bùlòushuǐ

    - Miệng ấm trà không bị rỉ nước.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 工作 gōngzuò 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 漏失 lòushī

    - công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.

  • volume volume

    - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • volume volume

    - 能言善辩 néngyánshànbiàn 说出 shuōchū 的话 dehuà 滴水不漏 dīshuǐbùlòu

    - cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.

  • volume volume

    - gěi 同志 tóngzhì men 烧点 shāodiǎn 水喝 shuǐhē bìng 费事 fèishì

    - đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.

  • volume volume

    - 这么点儿 zhèmediǎner shuǐ 不够 bùgòu

    - ít nước thế này, sợ không đã khát.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 漏水 lòushuǐ

    - Đây không phải là rò rỉ thông thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao