Đọc nhanh: 漆黑一团 (tất hắc nhất đoàn). Ý nghĩa là: đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mù, mù tịt; dốt đặc.
漆黑一团 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mù
形容非常黑暗,没有一点光明
✪ 2. mù tịt; dốt đặc
形容一无所知也说一团漆黑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漆黑一团
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
团›
漆›
黑›
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
cảnh tối lửa tắt đèn; tối om; tối; tối như bưng; tối mù; tối như hũ nút
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
tối đen như mực
toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
trời quang mây tạnh; tươi sáng rực rỡ
rõ ràng; rõ mồn một; rành rànhsờ sờ
mắt đắm năm sắc; sự việc quá rắc rối, không phân biệt được đúng sai
mỗi người có thể phân biệt được
trời quang mây tạnh
tiền đồ xán lạn; tương lai tươi sángtráng lệ; nguy nga
Tỏa sáng muôn phương
đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng