一团乱糟 yī tuán luàn zāo
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đoàn loạn tao】

Đọc nhanh: 一团乱糟 (nhất đoàn loạn tao). Ý nghĩa là: một mớ hỗn độn.

Ý Nghĩa của "一团乱糟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一团乱糟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một mớ hỗn độn

a chaotic mess

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一团乱糟

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.

  • volume volume

    - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • volume volume

    - 线乱成 xiànluànchéng le 一团 yītuán 怎么 zěnme 也择 yězé 不开 bùkāi le

    - cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.

  • volume volume

    - 他妈的 tāmāde 一团糟 yītuánzāo

    - Đó là một thảm họa chết tiệt.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng 乱糟糟 luànzāozāo de 清理 qīnglǐ 一下 yīxià

    - trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 乱成一团 luànchéngyìtuán 事实上 shìshíshàng 各司其职 gèsīqízhí 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 已经 yǐjīng shì 一团糟 yītuánzāo gèng 不用说 búyòngshuō 房子 fángzi le

    - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao