Đọc nhanh: 一团乱糟 (nhất đoàn loạn tao). Ý nghĩa là: một mớ hỗn độn.
一团乱糟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mớ hỗn độn
a chaotic mess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一团乱糟
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 他妈的 一团糟
- Đó là một thảm họa chết tiệt.
- 桌子 上 乱糟糟 的 , 得 清理 一下
- trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
乱›
团›
糟›