昏天黑地 hūntiānhēidì
volume volume

Từ hán việt: 【hôn thiên hắc địa】

Đọc nhanh: 昏天黑地 (hôn thiên hắc địa). Ý nghĩa là: trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt, choáng; choáng váng; chóng mặt, vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống). Ví dụ : - 到了晚上昏天黑地的山路就更不好走了。 đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.. - 当时我流血过多觉得昏天黑地的。 lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.. - 你可不能跟这帮人昏天黑地地鬼混了。 anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

Ý Nghĩa của "昏天黑地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昏天黑地 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt

形容天色昏暗

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

✪ 2. choáng; choáng váng; chóng mặt

形容神志不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当时 dāngshí 流血 liúxiě 过多 guòduō 觉得 juéde 昏天黑地 hūntiānhēidì de

    - lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.

✪ 3. vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)

形容生活荒唐颓废

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng gēn 这帮 zhèbāng rén 昏天黑地 hūntiānhēidì 鬼混 guǐhùn le

    - anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

✪ 4. hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)

形容打斗或吵闹得厉害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

✪ 5. đen tối; tăm tối (xã hội)

形容社会黑暗或秩序混乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏天黑地

  • volume volume

    - 哭得个 kūdégè 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - khóc dữ dội

  • volume volume

    - 昏沉沉 hūnchénchén zhǐ 觉得 juéde 天旋地转 tiānxuándìzhuàn

    - mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • volume volume

    - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • volume volume

    - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng gēn 这帮 zhèbāng rén 昏天黑地 hūntiānhēidì 鬼混 guǐhùn le

    - anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 流血 liúxiě 过多 guòduō 觉得 juéde 昏天黑地 hūntiānhēidì de

    - lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.

  • volume volume

    - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa