Đọc nhanh: 不见天日 (bất kiến thiên nhật). Ý nghĩa là: toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý. Ví dụ : - 现在的宅男宅女,成天躲在家里不见天日。 Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
不见天日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý
all black, no daylight (idiom); a world without justice
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见天日
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 几天 不见 , 她 憔悴 了 许多
- Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
- 明天 不见得 会 下雨
- Ngày mai chưa chắc đã mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
天›
日›
见›