Đọc nhanh: 目迷五色 (mục mê ngũ sắc). Ý nghĩa là: mắt đắm năm sắc; sự việc quá rắc rối, không phân biệt được đúng sai.
目迷五色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt đắm năm sắc; sự việc quá rắc rối, không phân biệt được đúng sai
形容颜色又杂又多,因而看不清楚比喻事物错综复杂,分辨不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目迷五色
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
- 你 做得好 , 这个 项目 做 得 很 出色 !
- Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
目›
色›
迷›