Đọc nhanh: 一团糟 (nhất đoàn tao). Ý nghĩa là: hỏng bét; nát bét; rối loạn. Ví dụ : - 他妈的一团糟 Đó là một thảm họa chết tiệt.. - 金玉其外,败絮其中(外表很华美,里头一团糟)。 bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
一团糟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng bét; nát bét; rối loạn
形容异常混乱,不易收拾
- 他妈的 一团糟
- Đó là một thảm họa chết tiệt.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一团糟
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 他妈的 一团糟
- Đó là một thảm họa chết tiệt.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
团›
糟›